Trạch mệnh
Trạch mệnh gồm có Đông tứ trạch và Tây tứ trạch, mỗi người khi sinh ra đều có mang một quái số nhất định từ 1 đến 9 còn gọi là Nhất Khảm, Nhị Khôn, Tam Chấn, Tứ Tốn, Ngũ Trung (Nam Khôn, Nữ Cấn), Lục Càn, Thất Đoài, Bát Cấn, Cửu Ly. Nhóm Đông tứ trạch gồm: Nhất Khảm, Tam Chấn, Tứ Tốn, Cửu Ly, nhóm Tây tứ trạch gồm: Nhị Khôn, Ngũ Trung, Lục Càn, Thất Đoài, Bát Cấn. Bài viết này sẽ phân biệt quái số của mình thuộc hướng nào , tốt xấu, khắc kỵ ra sao.
ĐÔNG TỨ TRẠCH
Cung Khảm (Nhất khảm):
Có 4 hướng tốt
1. Sinh Khí Tốn Đông Nam
2. Phước Đức Ly chánh Nam Hỏa, Kỵ hướng này (kỵ vì Võ Khúc tinh thuộc Kim)
3. Thiên Y Chấn chánh Đông Mộc, kỵ hướng này (vì Cự Môn tinh thuộc Thổ)
4. Phục Vì Khảm chánh Bắc
Có 4 hướng xấu
1. Tuyệt Mệnh Khôn Tây Nam
2. Ngũ Quỷ Cấn Đông Bắc
3. Họa Hại chánh Tây
4. Lục Sát Càn Tây Bắc
Cung Ly (Cửu Ly):
Có 4 hướng tốt
1.Sinh Khí Chấn Đông
2.Phước Đức Khảm chánh Bắc
3.Thiên Y Tốn Đông Nam Mộc, kỵ hướng này (vì Cự Môn tinh thuộc Thổ)
4.Phục Vì Ly chánh Nam Hỏa, Kỵ hướng này (vì Tã bồ tinh thuộc Thủy)
Có 4 hướng xấu
1.Tuyệt Mệnh Càn Tây Bắc
2.Ngũ Quỷ Đoài chánh Tây
3.Họa Hại Cấn Đông bắc
4.Lục Sát Khôn Tây Nam
Cung Chấn (Tam Chấn):
Có 4 hướng tốt
1.Sinh Khí Ly chánh Nam
2.Phước Đức Tốn Đông Nam Mộc, kỵ hướng này (kỵ vì Võ Khúc tinh thuộc Kim)
3.Thiên Y Khảm chánh Bắc Thủy, kỵ hướng này (vì Cự Môn tinh thuộc Thổ)
4.Phục Vì Chấn chánh Đông
Có 4 hướng xấu
1.Tuyệt Mệnh Đoài chánh Tây
2.Ngũ Quỷ Càn Tây Bắc
3.Họa Hại Khôn Tây Nam
4.Lục Sát Cấn Đông Bắc
Cung Tốn (Tứ Tốn):
Có 4 hướng tốt
1.Sinh Khí Khảm chánh Bắc
2.Phước Đức Chấn chánh Đông Mộc, kỵ hướng này (kỵ vì Võ Khúc tinh thuộc Kim)
3.Thiên Y Ly Chánh Nam
4.Phục Vì Tốn Đông Nam
Có 4 hướng xấu
1.Tuyệt Mệnh Cấn Đông Bắc
2.Ngũ Quỷ KhônTây Nam
3.Họa Hại Càn Tây Bắc
4.Lục Sát Đoài chánh Tây
TÂY TỨ TRẠCH
Cung càn (Lục Càn):
Có 4 hướng tốt
1.Sanh khí Đoài chánh Tây Kim, kỵ hướng này (vì Tham Lang Tinh thuộc Mộc)
2.Phước Đức KhônTây Nam
3. Thiên Y Cấn Đông Bắc
4. Phục Vì Càn Tây Bắc
Có 4 hướng xấu
1. Tuyệt mệnh Ly Chánh Nam
2. Ngũ Quỷ Chấn chánh Đông
3. Họa Hại Tốn Đông Nam
4. Lục Sát Khảm chánh Bắc
Cung Đoài (Thất Đoài):
Có 4 hướng tốt
1.Sanh khí Càn Tây Bắc Kim, kỵ hướng này (vì Tham Lang Tinh thuộc Mộc)
2.Phước Đức Cấn Đông Bắc
3. Thiên Y KhônTây Nam
4. Phục Vì Đoài chánh Tây
Có 4 hướng xấu
1.Tuyệt mệnh Chấn chánh Đông
2.Ngũ Quỷ Ly Chánh Nam
3.Họa Hại Khảm chánh Bắc
4.Lục Sát Tốn Đông Nam
Cung Cấn (Bát Cấn):
Có 4 hướng tốt
1.Sanh khí KhônTây Nam Thổ, kỵ hướng này (vì Tham Lang Tinh thuộc Mộc)
2.Phước Đức Đoài chánh Tây
3. Thiên Y Càn Tây Bắc
4. Phục Vì Cấn Đông Bắc Thổ, Kỵ hướng này (vì Tã bồ tinh thuộc Thủy)
Có 4 hướng xấu
1.Tuyệt mệnh Tốn Đông Nam
2.Ngũ Quỷ Khảm chánh Bắc
3.Họa Hại Ly Chánh Nam
4.Lục Sát Chấn chánh Đông
Cung Khôn (Nhị Khôn):
Có 4 hướng tốt
1.Sanh khí Cấn Đông Bắc Thổ, kỵ hướng này (vì Tham Lang Tinh thuộc Mộc)
2.Phước Đức Càn Tây Bắc
3. Thiên Y Đoài chánh Tây
4. Phục Vì KhônTây Nam Thổ, Kỵ hướng này (vì Tã bồ tinh thuộc Thủy)
Có 4 hướng xấu
1.Tuyệt mệnh Khảm chánh Bắc
2.Ngũ Quỷ Tốn Đông Nam
3.Họa Hại Chấn chánh Đông
4.Lục Sát Ly Chánh Nam
Ngũ hành các sao phối với các hướng cát hung. Thí dụ như sao Tham Lang Sinh Khí thuộc Mộc xây nhà vào hướng này sẽ ứng tốt vào các năm Hợi, Mão, Mùi. Còn các hướng khác cũng suy ra như vậy.
Sao tốt
1. Sanh khí thuộc sao Tham lang Mộc ứng với năm Hợi, Mẹo, Mùi
2. Diên niên sao Võ Khúc Tinh Kim ứng với năm Tỵ, Dậu, Sửu
3. Thiên Y sao Cự môn Thổ ứng với năm Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
4. Phục Vì sao Tã Bồ Thủy ứng với năm Thân, Tý, Thìn.
Sao xấu
1. Tuyệt mệnh sao Phá Quân Kim ứng với năm Tỵ, Dậu, Sửu
2. Ngũ Quỷ sao Liêm Trinh Hỏa ứng với năm Dần, Ngọ, Tuất
3. Họa Hại sao Lộc Tồn Thổ ứng với năm Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
4. Lục sát sao Văn khúc Thủy ứng với năm Thân, Tý, Thìn.