Cung mệnh của mỗi người
CUNG MỆNH CỦA MỖI NGƯỜI
Biên soạn theo sách Bát Trạch Minh Cảnh
Bát Tự Lữ Tài Và các sách có liên quan
NĂM SINH | TUỔI GÌ | CUNG
LỮ TÀI NAM |
CUNG
LỮ TÀI NỮ |
CUNG PHI
NAM |
CUNG
PHI NỮ |
CUNG SANH | NGŨ
HÀNH |
TRỰC GÌ | ĐÔNG
TÂY MỆNH NAM |
ĐÔNG
TÂY MỆNH NỮ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1940 | Canh Thìn | 3 | 9 | 6 | 9 | 3 | Kim
Bạch lạp |
Bình | Tây
Mệnh |
Đông
Mệnh |
1941 | Tân Tỵ | 2 | 1 | 5 | 1 | 9 | Kim
Bạch lạp |
Định | Tây
Mệnh |
Đông
Mệnh |
1942 | Nhâm Ngọ | 1 | 2 | 4 | 2 | 4 | Mộc
Dương Liễu |
Bế | Đông
Mệnh |
Tây
Mệnh |
1943 | Quý
Mùi |
9 | 3 | 3 | 3 | 1 | Mộc
Dương Liễu |
Kiến | Đông
Mệnh |
Đông
Mệnh |
1944 | Giáp
Thân |
8 | 4 | 2 | 4 | 2 | Thủy
Truyền Trung |
Định | Tây
Mệnh |
Đông
Mệnh |
1945 | Ất
Dậu |
7 | 5Cân | 1 | 5Cân | 3 | Thủy
Truyền Trung |
Chấp | Đông
Mệnh |
Tây
Mệnh |
1946 | Bính Tuất | 6 | 6 | 9 | 6 | 4 | Thổ
Ốc Thượng |
Phá | Đông
Mệnh |
Tây
Mệnh |
1947 | Đinh
Hợi |
5Khôn | 7 | 8 | 7 | Cấn | Thổ
Ốc Thượng |
Nguy | Tây
Mệnh |
Tây
Mệnh |
1948 | Mậu
Tý |
4 | 8 | 7 | 8 | 6 | Hỏa
Thích Lịch |
Mãn | Tây
Mệnh |
Tây
Mệnh |
1949 | Kỷ
Sửu |
3 | 9 | 6 | 9 | 7 | Hỏa
Thích Lịch |
Bình | Tây
Mệnh |
Đông
Mệnh |
1950 | Canh
Dần |
2 | 1 | 5 | 1 | Cấn | Mộc
Tòng Bá |
Nguy | Tây
Mệnh |
Đông
Mệnh |
1951 | Tân
Mão |
1 | 2 | 4 | 2 | 9 | Mộc
Tòng Bá |
Thành | Đông
Mệnh |
Tây
Mệnh |
1952 | Nhâm
Thìn |
9 | 3 | 3 | 3 | 1 | Thủy
Trường Lưu |
Kiến | Đông
Mệnh |
Đông
Mệnh |
1953 | Quý
Tỵ |
8 | 4 | 2 | 4 | Khôn | Thủy
Trường Lưu |
Trừ | Tây
Mệnh |
Đông
Mệnh |
1954 | Giáp
ngọ |
7 | 5Cấn | 1 | 5Cân | 9 | Kim
Sa Trung |
Chấp | Đông
Mệnh |
Tây
Mệnh |
1955 | Ất
Mùi |
6 | 6 | 9 | 6 | 1 | Kim
Sa Trung |
Phá | Đông
Mệnh |
Tây
Mệnh |
1956 | Bính Thân | 5Khôn | 7 | 8 | 7 | Khôn | Hỏa
Sơn Hạ |
Khai | Tây
Mệnh |
Tây
Mệnh |
1957 | Đinh
Dậu |
4 | 8 | 7 | 8 | 3 | Hỏa
Sơn Hạ |
Bế | Tây
Mệnh |
Tây
Mệnh |
1958 | Mậu
Tuất |
3 | 9 | 6 | 9 | 4 | Mộc
Bình Địa |
Bình | Tây
Mệnh |
Đông
Mệnh |
1959 | Kỷ
Hợi |
2 | 1 | 5 | 1 | Cấn | Mộc
Bình Địa |
Định | Tây
Mệnh |
Đông
Mệnh |
1960 | Canh
Tý |
1 | 2 | 4 | 2 | 6 | Thổ
Bích Thượng |
Thành | Đông
Mệnh |
Tây
Mệnh |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
NĂM SINH | TUỔI GÌ | CUNG
LỮ TÀI NAM |
CUNG
LỮ TÀI NỮ |
CUNG PHI
NAM |
CUNG
PHI NỮ |
CUNG SANH | NGŨ
HÀNH |
TRỰC GÌ | ĐÔNG
TÂY MỆNH NAM |
ĐÔNG
TÂY MỆNH NỮ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1961 | Tân
Sửu |
9 | 3 | 3 | 3 | 7 | Thổ
Bích Thượng |
Thâu | Đông
Mệnh |
Đông
Mệnh |
1962 | Nhâm
Dần |
8 | 4 | 2 | 4 | Cấn | Kim
Bạch Kim |
Trừ | Tây
Mệnh |
Đông
Mệnh |
1963 | Quý
Mão |
7 | 5Cấn | 1 | 5Cân | 9 | Kim
Bạch Kim |
Mãn | Đông
Mệnh |
Tây
Mệnh |
1964 | Giáp
Thìn |
6 | 6 | 9 | 6 | 4 | Hỏa
Phúc Đăng |
Phá | Đông
Mệnh |
Tây
Mệnh |
1965 | Ất
Tỵ |
5Khôn | 7 | 8 | 7 | 7 | Hỏa
Phúc Đăng |
Nguy | Tây
Mệnh |
Tây
Mệnh |
1966 | Bính
Ngọ |
4 | 8 | 7 | 8 | 6 | Thủy
Thiên Hà |
Mãn | Tây
Mệnh |
Tây
Mệnh |
1967 | Đinh
Mùi |
3 | 9 | 6 | 9 | 7 | Thủy
Thiên Hà |
Bình | Tây
Mệnh |
Đông
Mệnh |
1968 | Mậu
Thân |
2 | 1 | 5 | 1 | Cấn | Thổ
Đại Trạch |
Định | Tây
Mệnh |
Đông
Mệnh |
1969 | Kỷ
Dậu |
1 | 2 | 4 | 2 | 9 | Thổ
Đại Trạch |
Chấp | Đông
Mệnh |
Tây
Mệnh |
1970 | Canh
Tuất |
9 | 3 | 3 | 3 | 1 | Kim
Xoa Xuyến |
Thâu | Đông
Mệnh |
Đông
Mệnh |
1971 | Tân
Hợi |
8 | 4 | 2 | 4 | Khôn | Kim
Xoa Xuyến |
Khai | Tây
Mệnh |
Đông
Mệnh |
1972 | Nhâm
Tý |
7 | 5Cấn | 1 | 5Cân | 3 | Mộc
Tang Đố |
Chấp | Đông
Mệnh |
Tây
Mệnh |
1973 | Quý
Sửu |
6 | 6 | 9 | 6 | 4 | Mộc
Tang Đố |
Phá | Đông
Mệnh |
Tây
Mệnh |
1974 | Giáp
Dần |
5Khôn | 7 | 8 | 7 | Cấn | Thủy
Đại Khê |
Khai | Tây
Mệnh |
Tây
Mệnh |
1975 | Ất
Mão |
4 | 8 | 7 | 8 | 9 | Thủy
Đại Khê |
Bế | Tây
Mệnh |
Tây
Mệnh |
1976 | Bính
Thìn |
3 | 9 | 6 | 9 | 1 | Thổ
Sa Trung |
Kiến | Tây
Mệnh |
Đông
Mệnh |
1977 | Đinh
Tỵ |
2 | 1 | 5 | 1 | Khôn | Thổ
Sa Trung |
Trừ | Tây
Mệnh |
Đông
Mệnh |
1978 | Mậu
Ngọ |
1 | 2 | 4 | 2 | 3 | Hỏa
Thiên Thượng |
Thành | Đông
Mệnh |
Tây
Mệnh |
1979 | Kỷ
Mùi |
9 | 3 | 3 | 3 | 4 | Hỏa
Thiên Thượng |
Thâu | Đông
Mệnh |
Đông
Mệnh |
1980 | Canh
Thân |
8 | 4 | 2 | 4 | Khôn | Mộc
Thạch Lựu |
Trừ | Tây
Mệnh |
Đông
Mệnh |
1981 | Tân
Dậu |
7 | 5Cấn | 1 | 5Cân | 6 | Mộc
Thạch Lựu |
Mãn | Đông
Mệnh |
Tây
Mệnh |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
NĂM SINH | TUỔI GÌ | CUNG
LỮ TÀI NAM |
CUNG
LỮ TÀI NỮ |
CUNG PHI
NAM |
CUNG
PHI NỮ |
CUNG SANH | NGŨ
HÀNH |
TRỰC GÌ | ĐÔNG
TÂY MỆNH NAM |
ĐÔNG
TÂY MỆNH NỮ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1982 | Nhâm
Tuất |
6 | 6 | 9 | 6 | 7 | Thủy
Đại Hải |
Phá | Đông
Mệnh |
Tây
Mệnh |
1983 | Quý
Hợi |
5Khôn | 7 | 8 | 7 | 6 | Thủy
Đại Hải |
Nguy | Tây
Mệnh |
Tây
Mệnh |
1984 | Giáp
Tý |
4 | 8 | 7 | 8 | Cấn | Kim
Hải Trung |
Bế | Tây
Mệnh |
Tây
Mệnh |
1985 | Ất
Sửu |
3 | 9 | 6 | 9 | 4 | Kim
Hải Trung |
Kiến | Tây
Mệnh |
Đông
Mệnh |
1986 | Bính
Dần |
2 | 1 | 5 | 1 | 1 | Hỏa
Lư Trung |
Định | Tây
Mệnh |
Đông
Mệnh |
1987 | Đinh
Mão |
1 | 2 | 4 | 2 | 6 | Hỏa
Lư Trung |
Chấp | Đông
Mệnh |
Tây
Mệnh |
1988 | Mậu
Thìn |
9 | 3 | 3 | 3 | 7 | Mộc
Đại Lâm |
Thâu | Đông
Mệnh |
Đông
Mệnh |
1989 | Kỷ
Tỵ |
8 | 4 | 2 | 4 | Cấn | Mộc
Đại Lâm |
Khai | Tây
Mệnh |
Đông
Mệnh |
1990 | Canh
Ngọ |
7 | 5Cấn | 1 | 5Cân | 9 | Thổ
Lộ Bàn |
Mãn | Đông
Mệnh |
Tây
Mệnh |
1991 | Tân
Mùi |
6 | 6 | 9 | 6 | 1 | Thổ
Lộ Bàn |
Bình | Đông
Mệnh |
Tây
Mệnh |
1992 | Nhâm
Thân |
5Khôn | 7 | 8 | 7 | Khôn | Kim
Kiếm Phong |
Nguy | Tây
Mệnh |
Tây
Mệnh |
1993 | Quý
Dậu |
4 | 8 | 7 | 8 | 3 | Kim
Kiếm Phong |
Thành | Tây
Mệnh |
Tây
Mệnh |
1994 | Giáp
Tuất |
3 | 9 | 6 | 9 | 6 | Hỏa
Sơn Đầu |
Kiến | Tây
Mệnh |
Đông
Mệnh |
1995 | Ất
Hợi |
2 | 1 | 5 | 1 | 7 | Hỏa
Sơn Đầu |
Trừ | Tây
Mệnh |
Đông
Mệnh |
1996 | Bính
Tý |
1 | 2 | 4 | 2 | Cấn | Thủy
Giáng Hạ |
Thành | Đông
Mệnh |
Tây
Mệnh |
1997 | Đinh
Sửu |
9 | 3 | 3 | 3 | 9 | Thủy
Giáng Hạ |
Thâu | Đông
Mệnh |
Đông
Mệnh |
1998 | Mậu
Dần |
8 | 4 | 2 | 4 | 1 | Thổ
Thành Đầu |
Khai | Tây
Mệnh |
Đông
Mệnh |
1999 | Kỷ
Mão |
7 | 5Cấn | 1 | 5Cân | Khôn | Thổ
Thành Đầu |
Bế | Đông
Mệnh |
Tây
Mệnh |
2000 | Canh
Thìn |
6 | 6 | 9 | 6 | 3 | Kim
Bạch Lạp |
Bình | Đông
Mệnh |
Tây
Mệnh |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
Theo bản thống kê trên thì mỗi người chúng ta có các cung mệnh và trực như sau:
5,6. Cung Phi: ( nam, nữ khác nhau rất ít trường hợp giống nhau) dùng để Xây dựng và kiến kiết nhà cửa, xem xét vận mệnh theo từng thời gian.
3,4. Cung Lữ Tài: ( nam, nữ khác nhau, dùng để xem xét việc hôn nhân)
7. Cung sanh : (nam nữ giống nhau) dùng để xem xét vận mệnh cát hung qua từng năm)
9. Trực: Nam nữ giống nhau , dùng để xem xét vận mệnh gia từng thời gian, ngày , tháng, năm và dùng trong xây dựng nhà cửa.
8. Ngũ hành (mạng) : Nam nữ giống nhau , khi sinh ra năm nào ngũ hành gì thì lấy đó cho mình, để liên kết hàng năm xem việc cát hung.
10, 11. Mệnh Đông, Tây: Nam Nữ khác nhau. Tính theo cung Phi gồm có hai nhóm ( nhóm Đông Tứ trạch và nhóm Tây tứ trạch) Nhóm Tây Tứ trạch gồm 2, 6, 7, 8, Nhóm Đông tứ trạch gồm 1, 3, 4, 9 . Dùng Để xây dựng nhà, định hướng thuận lợi trong việc làm ăn.
Cách đọc các số trên bản kê: 1 (Nhất khảm), 2 (Nhị Khôn), 3 (Tam Chấn), 4 (Tứ Tốn), 5 (Ngũ Trung) Số này nếu gặp Nam thì Khôn, Nữ Cấn, 7 (Thất Đoài), 8 (Bát Cấn), 9 (Cửu Ly).
04/01/2009 Thiện Tâm